"mút chỉ cà tha" meaning in Tiếng Việt

See mút chỉ cà tha in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: mut˧˥ ʨḭ˧˩˧ ka̤ː˨˩ tʰaː˧˧ [Hà-Nội], mṵk˩˧ ʨi˧˩˨ kaː˧˧ tʰaː˧˥ [Huế], muk˧˥ ʨi˨˩˦ kaː˨˩ tʰaː˧˧ [Saigon], mut˩˩ ʨi˧˩ kaː˧˧ tʰaː˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], mṵt˩˧ ʨḭʔ˧˩ kaː˧˧ tʰaː˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Thường dùng để chỉ vùng đất xa xôi, hẻo lánh, chỉ khoảng cách xa, mơ hồ, không xác định được giới hạn cụ thể, mông lung khó định vị.
    Sense id: vi-mút_chỉ_cà_tha-vi-noun-5na4xmPt Categories (other): Khẩu ngữ
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tục ngữ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Khẩu ngữ",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              23
            ]
          ],
          "text": "Nó đi cái xứ mút cà tha rồi, bây muốn kiếm cũng khó."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              41,
              51
            ]
          ],
          "text": "Tụi mình lâu rồi không gặp, tối nay chơi mút cà tha một bữa nhe!"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Thường dùng để chỉ vùng đất xa xôi, hẻo lánh, chỉ khoảng cách xa, mơ hồ, không xác định được giới hạn cụ thể, mông lung khó định vị."
      ],
      "id": "vi-mút_chỉ_cà_tha-vi-noun-5na4xmPt"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "mut˧˥ ʨḭ˧˩˧ ka̤ː˨˩ tʰaː˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mṵk˩˧ ʨi˧˩˨ kaː˧˧ tʰaː˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "muk˧˥ ʨi˨˩˦ kaː˨˩ tʰaː˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mut˩˩ ʨi˧˩ kaː˧˧ tʰaː˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mṵt˩˧ ʨḭʔ˧˩ kaː˧˧ tʰaː˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "mút chỉ cà tha"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Tục ngữ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Khẩu ngữ"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              23
            ]
          ],
          "text": "Nó đi cái xứ mút cà tha rồi, bây muốn kiếm cũng khó."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              41,
              51
            ]
          ],
          "text": "Tụi mình lâu rồi không gặp, tối nay chơi mút cà tha một bữa nhe!"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Thường dùng để chỉ vùng đất xa xôi, hẻo lánh, chỉ khoảng cách xa, mơ hồ, không xác định được giới hạn cụ thể, mông lung khó định vị."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "mut˧˥ ʨḭ˧˩˧ ka̤ː˨˩ tʰaː˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mṵk˩˧ ʨi˧˩˨ kaː˧˧ tʰaː˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "muk˧˥ ʨi˨˩˦ kaː˨˩ tʰaː˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mut˩˩ ʨi˧˩ kaː˧˧ tʰaː˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mṵt˩˧ ʨḭʔ˧˩ kaː˧˧ tʰaː˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "mút chỉ cà tha"
}

Download raw JSONL data for mút chỉ cà tha meaning in Tiếng Việt (1.2kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.